題庫堂
檢索
題庫堂
首頁
數學
英文學習
政治學
統計學
經濟學
藥理學
中醫藥物學
財政學
法學知識
公共行政
警察學
BI規劃師
財務管理
公共衛生學
工程經濟學
電力電子學
當前位置:
首頁
24 Giá phòng sea view 3.200 NTD/đêm, garden view 3.000 NTD/đêm, phòng sea view _______ garden view.(
問題詳情
24 Giá phòng sea view 3.200 NTD/đêm, garden view 3.000 NTD/đêm, phòng sea view _______ garden view.
(A)rẻ hơn
(B)giá bằng
(C)đắt hơn
(D)cao hơn
參考答案
答案:C
難度:簡單0.861111
統計:A(3),B(1),C(31),D(1),E(0)
上一篇 :
32 Năm _______ , Việt Nam bắt đầu thực hiện chính sách đổi mới, và Đài Loan đã trở thành nhà đầu tư
下一篇 :
15. 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)一次分裂成(A)2 個(B)4 個(C)8 個(D)10 個子細胞。
資訊推薦
43 Mặt trời đã _________ trên những ngọn cây xanh tươi của thành phố.(A)tới (B)mọc (C)chạy (D)đi
37 “Loại mận trân châu đen này không ngon không lấy tiền.” có nghĩa là:(A)Loại mận trân châu đen này
2. 水中生物依捕食與被捕食者之間的關係,形成直線單向的(A)食物網(B)食物鏈(C)食物塔(D)食物圈。
五、根據圖三的四位元D/A轉換器,試計算Vout與Vs之關係式。輸入之數位數值(input digital number)以b0, b1, b2, b3表示之。(10 分)
16. 單細胞綠藻以(A)出芽生殖(B)分裂生殖(C)芽孢生殖(D)兩性生殖 方式繁衍子代。
44 Thiên nhiên nơi đây _________ kì vĩ _________ duyên dáng.(A)nhờ/mà (B)nếu/thì (C)bởi vì/cho nên (
38 “Ngoài cô ấy ra, trong nhóm chúng tôi chưa ai từng đến Đài Loan.” có nghĩa là:(A)Chúng tôi đều đã
33 Trong những năm cuối thập kỷ 1990, chính phủ Đài Loan đã đưa ra “chính sách hướng Nam”, chính sác
25 Huyện nào ở Đài Loan cũng có tên là “Hậu Sơn”?(A)Đài Đông (B)Đài Nam (C)Đài Trung (D)Nam Đầu
47 Tập quán sinh hoạt của người Đài Loan không cầu kỳ, có nhiều nét _________ gần gũi với sinh hoạt
10. 那一種藻類獨具有藻藍素(A)綠藻類(B)矽藻類(C)渦鞭藻(D)藍綠藻。
7. 優良的植物性餌料生物,營養成份上重要的是(A)水分(B)醣份(C)礦物質(D)不飽和脂肪酸。
3. 下面那一種植物不屬於植物性浮游生物(A)螺旋藻(B)骨藻(C)蜈蚣藻(D)擬球藻。
26 Khi đến thăm Đài Bắc phải ghé qua chùa Long Sơn, vậy chùa này chủ yếu thờ thần phật nào?(A)Quan T
48 Đây là lần đầu tiên chị đến Đài Loan phải không?(A)Đúng vậy, tôi đến Đài Loan nhiều lần rồi. (B)Đ
45 _________ ngược gió _________ cánh diều bay lên.(A)Hễ/thì (B)Nhờ/mà (C)Không những/mà (D)Mặc dù/n
8. 所有植物性餌料生物之光合成色素均具有(A)葉綠素 a(B)葉綠素 b(C)葉綠素 c(D)藻膽素。
34 Theo quan niệm “Tam nhân đồng hành tất tổn nhất nhân.”, cho nên người Việt hay kiêng chụp ảnh ___
49 “Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.” có thể hiểu là:(A)Một nụ cười được mua bằng mười thang th
11. 淡水單細胞綠藻(Chlorella)體型呈(A)長形(B)螺旋形(C)球形(D)方形。
39 “Thành phố Cao Hùng không chỉ là một thành phố công nghiệp, mà còn là một thành phố du lịch xinh
17. 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)含有豐富的不飽和脂肪酸(A)18:3w3(B)20:5w3(C)20:6w3(D)22:5w3 是培養輪蟲及二次培養的餌料生物。
12. 淡水單細胞綠藻大小約(A)3-10um(B)10-20um(C)20-30um(D)40um。
18. 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)之增殖溫度以(A)15-25℃(B)25-30℃(C)30-40℃(D)10-15℃。
50 “Cái gì tôi cũng ăn được, ngoại trừ cá da trơn.”, từ câu này chúng ta được biết:(A)Cô ấy thích ăn