題庫堂
檢索
題庫堂
首頁
數學
英文學習
政治學
統計學
經濟學
藥理學
中醫藥物學
財政學
法學知識
公共行政
警察學
BI規劃師
財務管理
公共衛生學
工程經濟學
電力電子學
當前位置:
首頁
8 Không phải hướng dẫn viên nào cũng có thể trả lời các câu hỏi của du khách dù họ luôn làm _______
問題詳情
8 Không phải hướng dẫn viên nào cũng có thể trả lời các câu hỏi của du khách dù họ luôn làm _______ rấtthông thái.
(A)tỏ vẻ
(B)ra vẻ
(C)có vẻ
(D)tỏ ra
參考答案
答案:B
難度:適中0.652174
統計:A(5),B(30),C(6),D(3),E(0)
上一篇 :
13 Anh phải viết rõ các thông tin vào _______ hải quan.(A)tờ giấy (B)tờ khai (C)tờ mới (D)tờ trắng
下一篇 :
37. 航行中,下列那一種狀況,當值航行員不必立即報告船長?(A) 發現遇難人員或船舶以及他船求援時 (B) 在預定時間看到陸地或航標時 (C) 在惡劣天氣中,懷疑可能有氣象危害時 (D) 能見度突然
資訊推薦
【題組】 ⑵ Decoder, OR 邏輯閘(gates)(4 分)
【題組】 ⑵假設現在要找鍵值 43,請問需要做幾次鍵值的比較才能找到 43?(5 分)
14 Phong tục tập quán của người Đài Loan rất _______ với phong tục tâp quán của người Việt Nam.(A)ti
9 Hướng dẫn viên này giỏi thật, mới gặp nhau tối hôm qua thế mà sáng nay đã nhanh chóng _______ tôi.
2 10 giờ sáng mai xe bus công ty sẽ đưa quý khách _______ sân bay Đào Viên.(A)lên (B)ra (C)vào (D)xu
一、臺灣的主要都市多分布於西海岸,試說明海岸都市在未來因應氣候變遷之策略。(25 分)
一、乙炔、環氧乙烷、聯氨易生何種爆炸?試列出其反應式及抑制其爆炸之有效方法?(25 分)
15 Một số công trình kiến trúc ở Đài Loan do Nhật Bản _______ .(A)phổ biến (B)đào tạo (C)xây dựng (D
40. 貨船每艘救生艇之佈置應使其全部人員自登艇命令下達之時起算,最遲不超過幾分鐘內登艇?(A) 3(B) 5(C) 7(D) 9
3 Bánh dứa rất phổ biến ở Đài Loan và được _______ du khách _______ người địa phương đều yêu thích.(
【題組】 ⑶ Multiplexer(4 分)
16 Trong giờ ăn, hướng dẫn viên du lịch thường “chạy đôn chạy đáo” như nhân viên của quán, xem còn t
10 Về thời gian thì giờ địa phương của Đài Loan _______ hơn Việt Nam 01 giờ.(A)mới (B)cũ (C)nhanh (D
4 Khi bạn giới thiệu với khách du lịch rằng “Chợ Wufenpu Đài Bắc là chợ bán buôn quần áo từ bình dân
17 Trong công việc người Đài Loan rất _______ , chăm chỉ và có nhiều đức tính tốt.(A)cần tây (B)cần
11 Từ ngày 1/11/2015, Đài Loan đã _______ điều kiện xét cấp thị thực cho các đoàn khách du lịch chất
18 Từ năm 1987, quan hệ hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Đài Loan _______ phát triển, thương mại son
19 Không khí Tết ở Đài Loan thật là ấm áp, cả gia đình bên nhau ăn cơm tất niên _______ .(A)quây quầ
27 Núi nào là ngọn núi cao thứ tư tại các hòn đảo trên Trái Đất và là ngọn núi cao nhất tại Đài Loan
20 Khi khách du lịch hỏi bạn “Có nơi nào để chúng tôi mua sắm thả ga không?” thì có nghĩa là họ muốn
4. 被水產動物所攝食對象之水產生物泛稱為該種動物之(A)浮游生物(B)固著生物(C)底棲生物(D)餌料生物。
28 Bảo tàng quốc lập Cố Cung đã thành lập phân viện miền Nam tại _______ .(A)Đài Nam (B)Vân Lâm (C)G
21 Trong nhà hàng ăn sáng, khách bảo với bạn muốn ăn “trứng lòng đào”, có nghĩa là muốn ăn _______ .
40 “Nếu ngày mai không mưa, chúng ta sẽ đi leo núi A Lý.” có nghĩa là:(A)Chúng ta sẽ đi leo núi A Lý
5. 水產生物那一期的活存率與初期餌料生物關係密切(A)仔稚期(B)幼苗期(C)中期(D)成體期。