題庫堂
檢索
題庫堂
首頁
數學
英文學習
政治學
統計學
經濟學
藥理學
中醫藥物學
財政學
法學知識
公共行政
警察學
BI規劃師
財務管理
公共衛生學
工程經濟學
電力電子學
當前位置:
首頁
6. 以下那一種特性是餌料生物不須具備(A)大小適中(B)易消化(C)易取得易培養(D)形態複雜,多樣化。
問題詳情
6. 以下那一種特性是餌料生物不須具備
(A)大小適中
(B)易消化
(C)易取得易培養
(D)形態複雜,多樣化。
參考答案
答案:D
難度:簡單0.899083
統計:A(2),B(2),C(0),D(98),E(0)
上一篇 :
41 “Vì mọi người tích cực trồng cây, nên Đài Loan có nhiều cánh rừng xanh mát.”, có nghĩa là: (A)Đài
下一篇 :
31 Địa chỉ giao dịch của Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc là:(A)Tầng 2, số 56, đường K
資訊推薦
23 Anh đã tự xuống lobby ăn sáng rồi à? _______ tôi đợi mãi mà không ai mở cửa.(A)Thảo nào (B)Thì ra
46 Cao Hùng _________ chú trọng phát triển kinh tế, _________ còn chú trọng phát triển du lịch.(A)mặ
42 Tuy quãng đường đó rất xấu nhưng ngày nào các bác tài xế cũng cho xe về bến rất đúng giờ.(A)Nếu q
36 “Không ai được rời khỏi đoàn khi đang đi tham quan.”, có nghĩa là:(A)Được phép rời khỏi đoàn khi
32 Năm _______ , Việt Nam bắt đầu thực hiện chính sách đổi mới, và Đài Loan đã trở thành nhà đầu tư
24 Giá phòng sea view 3.200 NTD/đêm, garden view 3.000 NTD/đêm, phòng sea view _______ garden view.(
15. 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)一次分裂成(A)2 個(B)4 個(C)8 個(D)10 個子細胞。
43 Mặt trời đã _________ trên những ngọn cây xanh tươi của thành phố.(A)tới (B)mọc (C)chạy (D)đi
37 “Loại mận trân châu đen này không ngon không lấy tiền.” có nghĩa là:(A)Loại mận trân châu đen này
2. 水中生物依捕食與被捕食者之間的關係,形成直線單向的(A)食物網(B)食物鏈(C)食物塔(D)食物圈。
五、根據圖三的四位元D/A轉換器,試計算Vout與Vs之關係式。輸入之數位數值(input digital number)以b0, b1, b2, b3表示之。(10 分)
16. 單細胞綠藻以(A)出芽生殖(B)分裂生殖(C)芽孢生殖(D)兩性生殖 方式繁衍子代。
44 Thiên nhiên nơi đây _________ kì vĩ _________ duyên dáng.(A)nhờ/mà (B)nếu/thì (C)bởi vì/cho nên (
38 “Ngoài cô ấy ra, trong nhóm chúng tôi chưa ai từng đến Đài Loan.” có nghĩa là:(A)Chúng tôi đều đã
33 Trong những năm cuối thập kỷ 1990, chính phủ Đài Loan đã đưa ra “chính sách hướng Nam”, chính sác
25 Huyện nào ở Đài Loan cũng có tên là “Hậu Sơn”?(A)Đài Đông (B)Đài Nam (C)Đài Trung (D)Nam Đầu
47 Tập quán sinh hoạt của người Đài Loan không cầu kỳ, có nhiều nét _________ gần gũi với sinh hoạt
10. 那一種藻類獨具有藻藍素(A)綠藻類(B)矽藻類(C)渦鞭藻(D)藍綠藻。
7. 優良的植物性餌料生物,營養成份上重要的是(A)水分(B)醣份(C)礦物質(D)不飽和脂肪酸。
3. 下面那一種植物不屬於植物性浮游生物(A)螺旋藻(B)骨藻(C)蜈蚣藻(D)擬球藻。
26 Khi đến thăm Đài Bắc phải ghé qua chùa Long Sơn, vậy chùa này chủ yếu thờ thần phật nào?(A)Quan T
48 Đây là lần đầu tiên chị đến Đài Loan phải không?(A)Đúng vậy, tôi đến Đài Loan nhiều lần rồi. (B)Đ
45 _________ ngược gió _________ cánh diều bay lên.(A)Hễ/thì (B)Nhờ/mà (C)Không những/mà (D)Mặc dù/n
8. 所有植物性餌料生物之光合成色素均具有(A)葉綠素 a(B)葉綠素 b(C)葉綠素 c(D)藻膽素。
34 Theo quan niệm “Tam nhân đồng hành tất tổn nhất nhân.”, cho nên người Việt hay kiêng chụp ảnh ___